Cách chuyển đổi độ rọi tính bằng lux (lx) sang công suất điện tính bằng watt (W) .
Bạn có thể tính toán watt từ lux, hiệu suất phát sáng và diện tích bề mặt.
Đơn vị Lux và watt đại diện cho các số lượng khác nhau, vì vậy bạn không thể chuyển đổi lux sang watt.
Quang thông Φ V tính bằng lumen (lm) bằng 0,09290304 lần độ rọi E v tính bằng lux (lx) nhân với diện tích bề mặt A tính bằng feet vuông (ft 2 ):
Φ V (lm) = 0,09290304 × E v (lx) × A (ft 2 )
Công suất P tính bằng watt (W) bằng quang thông Φ V tính bằng lumen (lm), chia cho hiệu suất phát sáng η tính bằng lumen trên watt (lm / W):
P (W) = Φ V (lm) / η (lm / W)
Vì vậy, công suất P tính bằng watt (W) bằng 0,09290304 lần độ rọi E v tính bằng lux (lx) nhân với diện tích bề mặt A tính bằng feet vuông (ft 2 ), chia cho hiệu suất phát sáng η tính bằng lumen trên watt (lm / W):
P (W) = 0,09290304 × E v (lx) × A (ft 2 ) / η (lm / W)
Vì vậy,
watt = 0,09290304 × lux × (bộ vuông) / (lumen trên mỗi watt)
hoặc
W = 0,09290304 × lx × ft 2 / (lm / W)
Mức tiêu thụ điện năng với độ rọi 50 lux, hiệu suất phát sáng 15 lumen mỗi watt và diện tích bề mặt là 200 feet vuông là bao nhiêu?
P = 0.09290304 × 50 lx × 200 ft 2 /15 lm / W = 61.94 W
Quang thông Φ V tính bằng lumen (lm) bằng độ rọi E v tính bằng lux (lx) nhân với diện tích bề mặt A tính bằng mét vuông (m 2 ):
Φ V (lm) = E v (lx) × A (m 2 )
Công suất P tính bằng watt (W) bằng quang thông Φ V tính bằng lumen (lm), chia cho hiệu suất phát sáng η tính bằng lumen trên watt (lm / W):
P (W) = Φ V (lm) / η (lm / W)
Vì vậy, công suất P tính bằng watt (W) bằng độ rọi E v tính bằng lux (lx) nhân với diện tích bề mặt A tính bằng mét vuông (m 2 ), chia cho hiệu suất phát sáng η tính bằng lumen trên watt (lm / W):
P (W) = E v (lx) × A (m 2 ) / η (lm / W)
Vì vậy,
watt = lux × (mét vuông) / (lumen trên watt)
hoặc
W = lx × m 2 / (lm / W)
Mức tiêu thụ điện năng với độ rọi 50 lux, hiệu suất phát sáng 15 lumen mỗi watt và diện tích bề mặt là 18 mét vuông là bao nhiêu?
P = 50 lx × 18 m 2 /15 lm / W = 60W
Loại nhẹ | Hiệu suất phát sáng điển hình (lumen / watt) |
---|---|
Bóng đèn sợi đốt vonfram | 12,5-17,5 lm / W |
Bóng đèn halogen | 16-24 lm / W |
Đèn huỳnh quang | 45-75 lm / W |
Đèn LED | 80-100 lm / W |
Đèn halogen kim loại | 75-100 lm / W |
Đèn hơi natri cao áp | 85-150 lm / W |
Đèn hơi natri áp suất thấp | 100-200 lm / W |
Đèn hơi thủy ngân | 35-65 lm / W |