Watt là đơn vị của công suất (ký hiệu: W).
Đơn vị oát được đặt theo tên của James Watt, người phát minh ra động cơ hơi nước.
Một watt được định nghĩa là tỷ lệ tiêu thụ năng lượng là một jun trên giây.
1W = 1J / 1 giây
Một watt cũng được định nghĩa là dòng điện của một ampe có điện áp là một vôn.
1W = 1V × 1A
Chuyển đổi watt sang milliwatt, kilowatt, megawatt, gigawatt, dBm, dBW.
Nhập nguồn vào một trong các hộp văn bản và nhấn nút Chuyển đổi :
Tên | Biểu tượng | chuyển đổi | thí dụ |
---|---|---|---|
picowatt | pW | 1pW = 10 -12 W | P = 10 pW |
nanowatt | nW | 1nW = 10 -9 W | P = 10 nW |
microwatt | μW | 1μW = 10 -6 W | P = 10 μW |
milliwatt | mW | 1mW = 10 -3 W | P = 10 mW |
oát | W | - | P = 10 W |
kilowatt | kW | 1kW = 10 3 W | P = 2 kW |
megawatt | MW | 1MW = 10 6 W | P = 5 MW |
gigawatt | GW | 1GW = 10 9 W | P = 5 GW |
Công suất P tính bằng kilowatt (kW) bằng công suất P tính bằng watt (W) chia cho 1000:
P (kW) = P (W) / 1000
Công suất P tính bằng miliwatt (mW) bằng công suất P tính bằng oát (W) nhân với 1000:
P (mW) = P (W) ⋅ 1000
Công suất P tính bằng decibel-milliwatts (dBm) bằng 10 lần logarit cơ số 10 của công suất P tính bằng milliwatts (mW) chia cho 1 milliwatt:
P (dBm) = 10 ⋅ log 10 ( P (mW) / 1mW)
Dòng điện I tính bằng ampe (A) bằng công suất P tính bằng oát (W) chia cho hiệu điện thế V tính bằng vôn (V):
I (A) = P (W) / V (V)
Điện áp V tính bằng vôn (V) bằng công suất P tính bằng oát (W) chia cho cường độ dòng điện I tính bằng ampe (A):
V (V) = P (W) / I (A)
R (Ω) = P (W) / I (A) 2
R (Ω) = V (V) 2 / P (W)
P (BTU / giờ) = 3,412142 ⋅ P (W)
E (J) = P (W) ⋅ t (s)
P (HP) = P (W) / 746
Công suất thực P tính bằng oát (W) bằng 1000 lần công suất biểu kiến S tính bằng kilô-vôn-ampe (kVA) nhân với hệ số công suất (PF) hoặc cosin của góc pha φ:
P (W) = 1000 ⋅ S (kVA) ⋅ PF = 1000 ⋅ S (kVA) ⋅ cos φ
Công suất thực P tính bằng oát (W) bằng công suất biểu kiến S tính bằng vôn-ampe (VA) nhân với hệ số công suất (PF) hoặc cosin của góc pha φ:
P (W) = S (VA) ⋅ PF = S (VA) ⋅ cos φ
Một ngôi nhà sử dụng bao nhiêu watt? TV sử dụng bao nhiêu watt? Tủ lạnh sử dụng bao nhiêu watt?
Thành phần điện | Công suất tiêu thụ điển hình tính bằng watt |
---|---|
LCD TV | 30..300 W |
Màn hình LCD | 30..45 W |
Máy tính để bàn PC | 300..400 W |
Máy tính xách tay | 40..60 W |
Tủ lạnh | 150..300 W (khi hoạt động) |
Bóng đèn | 25..100 W |
Đèn huỳnh quang | 15..60 W |
Đèn halogen | 30..80 W |
Loa | 10..300 W |
Lò vi sóng | 100..1000 W |
Máy điều hòa | 1..2 kw |