Cách chuyển đổi công suất điện tính bằng watt (W) sang độ rọi tính bằng lux (lx).
Bạn có thể tính toán lux từ watt, hiệu suất phát sáng và diện tích bề mặt.
Đơn vị watt và lux đại diện cho các số lượng khác nhau, vì vậy bạn không thể chuyển đổi watt sang lux.
Quang thông Φ V tính bằng lumen (lm) bằng công suất P tính bằng watt (W), nhân với hiệu suất phát sáng η tính bằng lumen trên watt (lm / W):
Φ V (lm) = P (W) × η (lm / W)
Độ rọi E v tính bằng lux (lx) bằng 10,76391 lần quang thông Φ V tính bằng lumen (lm) chia cho diện tích bề mặt A tính bằng feet vuông (ft 2 ):
E v (lx) = 10,76391 × Φ V (lm) / A (ft 2 )
Vì vậy, độ rọi E v tính bằng lux (lx) bằng 10,76391 lần công suất P tính bằng watt (W), nhân với hiệu suất phát sáng η tính bằng lumen trên watt (lm / W) chia cho diện tích bề mặt A tính bằng feet vuông (ft 2) ):
E v (lx) = 10,76391 × P (W) × η (lm / W) / A (ft 2 )
Vì vậy,
lux = 10,76391 × watt × (lumen trên watt) / (bộ vuông)
hoặc
lx = 10,76391 × W × (lm / W) / ft 2
Độ rọi với công suất tiêu thụ 60 watt, hiệu suất phát sáng 15 lumen mỗi watt và diện tích bề mặt 200 feet vuông là bao nhiêu?
Φ V = 10,76391 × 60 W × 15 lm / W / 200 ft 2 = 48,44 lx
Quang thông Φ V tính bằng lumen (lm) bằng công suất P tính bằng watt (W), nhân với hiệu suất phát sáng η tính bằng lumen trên watt (lm / W):
Φ V (lm) = P (W) × η (lm / W)
Độ rọi E v tính bằng lux (lx) bằng quang thông Φ V tính bằng lumen (lm) chia cho diện tích bề mặt A tính bằng mét vuông (m 2 ):
E v (lx) = Φ V (lm) / A (m 2 )
Vì vậy độ rọi E v tính bằng lux (lx) bằng công suất P tính bằng watt (W), nhân với hiệu suất phát sáng η tính bằng lumen trên watt (lm / W) chia cho diện tích bề mặt A tính bằng mét vuông (m 2 ):
E v (lx) = P (W) × η (lm / W) / A (m 2 )
Vì vậy,
lux = watt × (lumen trên watt) / (mét vuông)
hoặc
lx = W × (lm / W) / m 2
Độ rọi với công suất tiêu thụ 60 watt, hiệu suất phát sáng 15 lumen mỗi watt và diện tích bề mặt 18 mét vuông là bao nhiêu?
Φ V = 60 W × 15 lm / W / 18 m 2 = 50 lx
Loại nhẹ | Hiệu suất phát sáng điển hình (lumen / watt) |
---|---|
Bóng đèn sợi đốt vonfram | 12,5-17,5 lm / W |
Bóng đèn halogen | 16-24 lm / W |
Đèn huỳnh quang | 45-75 lm / W |
Đèn LED | 80-100 lm / W |
Đèn halogen kim loại | 75-100 lm / W |
Đèn hơi natri cao áp | 85-150 lm / W |
Đèn hơi natri áp suất thấp | 100-200 lm / W |
Đèn hơi thủy ngân | 35-65 lm / W |
Đèn tiết kiệm năng lượng có hiệu suất phát sáng cao (nhiều lumen trên mỗi watt).