Các quy tắc và luật phái sinh. Đạo hàm của bảng hàm.
Đạo hàm của một hàm là tỷ số giữa hiệu của giá trị hàm f (x) tại các điểm x + Δx và x với Δx, khi Δx nhỏ vô cùng. Đạo hàm là hệ số góc của hàm số hoặc hệ số góc của đường tiếp tuyến tại điểm x.
![]()
Đạo hàm thứ hai được cho bởi:
![]()
Hoặc đơn giản là lấy đạo hàm đầu tiên:
![]()
Đạo hàm thứ n được tính bằng cách lấy f (x) n lần.
Đạo hàm thứ n bằng đạo hàm của đạo hàm (n-1):
f ( n ) ( x ) = [ f ( n -1) ( x )] '
Tìm đạo hàm thứ tư của
f ( x ) = 2 x 5
f (4) ( x ) = [2 x 5 ] '' '' = [10 x 4 ] '' '= [40 x 3 ]' '= [120 x 2 ]' = 240 x
Đạo hàm của một hàm là độ dốc của đường tiếp tuyến.
| Quy tắc tổng phái sinh | ( af ( x ) + bg ( x )) '= af' ( x ) + bg ' ( x ) |
| Quy tắc sản phẩm phái sinh | ( f ( x ) ∙ g ( x )) '= f' ( x ) g ( x ) + f ( x ) g ' ( x ) |
| Quy tắc thương số phái sinh | ![]() |
| Quy tắc chuỗi phái sinh | f ( g ( x )) '= f' ( g ( x )) ∙ g ' ( x ) |
Khi a và b là hằng số.
( af ( x ) + bg ( x )) '= af' ( x ) + bg ' ( x )
Tìm đạo hàm của:
3 x 2 + 4 x.
Theo quy tắc tổng:
a = 3, b = 4
f ( x ) = x 2 , g ( x ) = x
f ' ( x ) = 2 x , g' ( x ) = 1
(3 x 2 + 4 x ) '= 3⋅2 x + 4⋅1 = 6 x + 4
( f ( x ) ∙ g ( x )) '= f' ( x ) g ( x ) + f ( x ) g ' ( x )

f ( g ( x )) '= f' ( g ( x )) ∙ g ' ( x )
Quy tắc này có thể được hiểu rõ hơn với ký hiệu Lagrange:
![]()
Đối với Δx nhỏ, chúng ta có thể nhận được một giá trị gần đúng với f (x 0 + Δx), khi chúng ta biết f (x 0 ) và f '(x 0 ):
f ( x 0 + Δ x ) ≈ f ( x 0 ) + f '( x 0 ) ⋅Δ x
| Tên chức năng | Chức năng | Phát sinh |
|---|---|---|
| f ( x ) |
f '( x ) | |
| Không thay đổi | hăng sô |
0 |
| Tuyến tính | x |
1 |
| Quyền lực | x a |
rìu a- 1 |
| số mũ | e x |
e x |
| số mũ | một x |
a x ln a |
| Lôgarit tự nhiên | ln ( x ) |
|
| Lôgarit | log b ( x ) |
|
| Sin | tội lỗi x |
cos x |
| Cô sin | cos x |
-sin x |
| Tiếp tuyến | tan x |
|
| Arcsine | arcsin x |
|
| Arccosine | arccos x |
|
| Arctangent | arctan x |
|
| Sin hyperbol | sinh x |
cosh x |
| Cosin hyperbolic | cosh x |
sinh x |
| Tiếp tuyến hyperbol | tanh x |
|
| Sin hyperbol nghịch đảo | sinh -1 x |
|
| Cosin hyperbol nghịch đảo | cosh -1 x |
|
| Tiếp tuyến hyperbol nghịch đảo | tanh -1 x |
|
f ( x ) = x 3 +5 x 2 + x +8
f ' ( x ) = 3 x 2 + 2⋅5 x + 1 + 0 = 3 x 2 +10 x +1
f ( x ) = sin (3 x 2 )
Khi áp dụng quy tắc chuỗi:
f ' ( x ) = cos (3 x 2 ) ⋅ [3 x 2 ]' = cos (3 x 2 ) ⋅ 6 x
Khi đạo hàm cấp một của hàm số bằng 0 tại điểm x 0 .
f '( x 0 ) = 0
Khi đó đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 , f '' (x 0 ), có thể chỉ ra loại điểm đó:
| f '' ( x 0 )/ 0 |
địa phương tối thiểu |
| f '' ( x 0 ) <0 |
tối đa địa phương |
| f '' ( x 0 ) = 0 |
không xác định |