Hệ thống số

Hệ thống số

b - cơ sở hệ thống chữ số

d n - chữ số thứ n

n - có thể bắt đầu từ số âm nếu số có phần phân số.

N +1 - số chữ số

Hệ thống số nhị phân - Cơ số 2

Số nhị phân chỉ sử dụng các chữ số 0 và 1.

B biểu thị tiền tố nhị phân.

Ví dụ:

10101 2 = 10101B = 1 × 2 4 + 0 × 2 3 + 1 × 2 2 + 0 × 2 1 + 1 × 2 0 = 16 + 4 + 1 = 21

10111 2 = 10111B = 1 × 2 4 + 0 × 2 3 + 1 × 2 2 + 1 × 2 1 + 1 × 2 0 = 16 + 4 + 2 + 1 = 23

100011 2 = 100011B = 1 × 2 5 + 0 × 2 4 + 0 × 2 3 + 0 × 2 2 + 1 × 2 1 + 1 × 2 0 = 32 + 2 + 1 = 35

Hệ số bát phân - Cơ số 8

Số bát phân sử dụng các chữ số từ 0..7.

Ví dụ:

27 8 = 2 × 8 1 + 7 × 8 0 = 16 + 7 = 23

30 8 = 3 × 8 1 + 0 × 8 0 = 24

4307 8 = 4 × 8 3 + 3 × 8 2 + 0 × 8 1 + 7 × 8 0 = 2247

Hệ thống số thập phân - Cơ số 10

Số thập phân sử dụng các chữ số từ 0..9.

Đây là những con số thường xuyên mà chúng tôi sử dụng.

Thí dụ:

2538 10 = 2 × 10 3 + 5 × 10 2 + 3 × 10 1 + 8 × 10 0

Hệ số thập lục phân - Cơ số 16

Số hex sử dụng các chữ số từ 0..9 và A..F.

H biểu thị tiền tố hex.

Ví dụ:

28 16 = 28H = 2 × 16 1 + 8 × 16 0 = 40

2F 16 = 2FH = 2 × 16 1 + 15 × 16 0 = 47

BC12 16 = BC12H = 11 × 16 3 + 12 × 16 2 + 1 × 16 1 + 2 × 16 0 = 48146

Bảng chuyển đổi hệ thống số

Thập phân

Cơ sở-10

Nhị phân

Cơ sở 2

Bát phân

Cơ sở-8

Hệ thập lục phân

Cơ sở-16

0 0 0 0
1 1 1 1
2 10 2 2
3 11 3 3
4 100 4 4
5 101 5 5
6 110 6 6
7 111 7 7
8 1000 10 8
9 1001 11 9
10 1010 12 A
11 1011 13 B
12 1100 14 C
13 1101 15 D
14 1110 16 E
15 1111 17 F
16 10000 20 10
17 10001 21 11
18 10010 22 12
19 10011 23 13
20 10100 24 14
21 10101 25 15
22 10110 26 16
23 10111 27 17
24 11000 30 18
25 11001 31 19
26 11010 32 1A
27 11011 33 1B
28 11100 34 1C
29 11101 35 1D
30 11110 36 1E
31 11111 37 1F
32 100000 40 20

 


Xem thêm

  

 

CON SỐ
BẢNG RAPID