Công thức xác suất cơ bản

 

Phạm vi xác suất

0 ≤ P ( A ) ≤ 1

Quy tắc về sự kiện bổ sung

P ( A C ) + P ( A ) = 1

Quy tắc bổ sung

P (A∪B) = P (A) + P (B) - P (A∩B)

Sự kiện rời rạc

Sự kiện A và B không liên quan đến nhau

P (A∩B) = 0

Xác suất có điều kiện

P (A | B) = P (A∩B) / P (B)

Công thức Bayes

P (A | B) = P (B | A) ⋅ P (A) / P (B)

Sự kiện độc lập

Sự kiện A và B là độc lập

P (A∩B) = P (A) ⋅ P (B)

Chức năng phân phối tích lũy

F X ( x ) = P ( Xx )

Chức năng có thể xảy ra tập trung

sum (i = 1..n, P (X = x (i)) = 1

Hàm mật độ xác suất

fX (x) = dFX (x) / dx

FX (x) = tích phân (-inf..x, fX (y) * dy)

FX (x) = sum (k = 1..x, P (X = k))

P (a <= X <= b) = tích phân (a..b, fX (x) * dx)

tích phân (-inf..inf, fX (x) * dx) = 1

 

Hiệp phương sai

Cox (X, Y) = E (X-ux) (Y-uy) = E (XY) - ux * uy

Tương quan

corr (X, Y) = Cov (X, Y) / (Std (X) * Std (Y))

 

Bernoulli: 0 lần thất bại 1 lần thành công

Hình học: 0 lần thất bại 1 lần thành công

Hypergeometric: N đối tượng với K đối tượng thành công, n đối tượng được lấy.

 

 

 
 
TÍNH KHẢ NĂNG & THỐNG KÊ
BẢNG RAPID