Các cơ sở b logarit của một số là số mũ mà chúng ta cần phải nâng cao cơ sở để có được số điện thoại.
Khi nâng b lên lũy thừa của y thì x bằng:
b y = x
Khi đó logarit cơ số b của x bằng y:
log b ( x ) = y
Ví dụ khi:
2 4 = 16
Sau đó
log 2 (16) = 4
Hàm logarit,
y = log b ( x )
là hàm ngược của hàm mũ,
x = b y
Vì vậy, nếu chúng ta tính hàm số mũ của lôgarit của x (x/ 0),
f ( f -1 ( x )) = b log b ( x ) = x
Hoặc nếu chúng ta tính logarit của hàm số mũ của x,
f -1 ( f ( x )) = log b ( b x ) = x
Lôgarit tự nhiên là một lôgarit đến cơ số e:
ln ( x ) = log e ( x )
Khi e không đổi là số:
hoặc
Xem: Lôgarit tự nhiên
Logarit nghịch đảo (hoặc phản logarit) được tính bằng cách nâng cơ số b lên logarit y:
x = log -1 ( y ) = b y
Hàm số logarit có dạng cơ bản là:
f ( x ) = log b ( x )
Tên quy tắc | Qui định |
---|---|
Quy tắc tích lôgarit |
log b ( x ∙ y ) = log b ( x ) + log b ( y ) |
Quy tắc thương số lôgarit |
log b ( x / y ) = log b ( x ) - log b ( y ) |
Quy tắc lũy thừa lôgarit |
log b ( x y ) = y ∙ log b ( x ) |
Quy tắc chuyển đổi cơ số lôgarit |
log b ( c ) = 1 / log c ( b ) |
Quy tắc thay đổi cơ số lôgarit |
log b ( x ) = log c ( x ) / log c ( b ) |
Đạo hàm của logarit |
f ( x ) = log b ( x ) ⇒ f ' ( x ) = 1 / ( x ln ( b )) |
Tích phân lôgarit |
∫ log b ( x ) dx = x ∙ (log b ( x ) - 1 / ln ( b ) ) + C |
Lôgarit của số âm |
log b ( x ) là không xác định khi x ≤ 0 |
Lôgarit của 0 |
log b (0) là không xác định |
Lôgarit của 1 |
log b (1) = 0 |
Lôgarit của cơ số |
log b ( b ) = 1 |
Logarit của vô cực |
lim log b ( x ) = ∞, khi x → ∞ |
Xem: Quy tắc lôgarit
Lôgarit của phép nhân x và y là tổng lôgarit của x và lôgarit của y.
log b ( x ∙ y ) = log b ( x ) + log b ( y )
Ví dụ:
log 10 (3 ∙ 7) = log 10 (3) + log 10 (7)
Logarit của phép chia x và y là hiệu của logarit của x và logarit của y.
log b ( x / y ) = log b ( x ) - log b ( y )
Ví dụ:
log 10 (3 / 7) = log 10 (3) - log 10 (7)
Lôgarit của x được nâng lên thành lũy thừa của y là y nhân với lôgarit của x.
log b ( x y ) = y ∙ log b ( x )
Ví dụ:
log 10 (2 8 ) = 8 ∙ log 10 (2)
Lôgarit cơ số b của c bằng 1 chia cho lôgarit cơ số c của b.
log b ( c ) = 1 / log c ( b )
Ví dụ:
log 2 (8) = 1 / log 8 (2)
Lôgarit cơ số b của x là lôgarit cơ số c của x chia cho lôgarit cơ số c của b.
log b ( x ) = log c ( x ) / log c ( b )
Ví dụ, để tính log 2 (8) trong máy tính, chúng ta cần thay đổi cơ số thành 10:
log 2 (8) = log 10 (8) / log 10 (2)
Xem: quy tắc thay đổi cơ sở nhật ký
Lôgarit thực cơ số b của x khi x <= 0 là không xác định khi x âm hoặc bằng 0:
log b ( x ) là không xác định khi x ≤ 0
Xem: nhật ký số âm
Lôgarit b cơ số 0 là không xác định:
log b (0) là không xác định
Giới hạn của lôgarit cơ số b của x, khi x tiến gần đến 0, là trừ vô cùng:
Xem: nhật ký số 0
Lôgarit b cơ số của một bằng 0:
log b (1) = 0
Ví dụ, teh logarit cơ số hai của một bằng 0:
log 2 (1) = 0
Xem: nhật ký của một
Giới hạn của logarit cơ số b của x, khi x tiến tới vô cùng, bằng vô cùng:
lim log b ( x ) = ∞, khi x → ∞
Xem: nhật ký vô cực
Lôgarit b cơ số của b là một:
log b ( b ) = 1
Ví dụ, logarit cơ số hai của hai là một:
log 2 (2) = 1
Khi nào
f ( x ) = log b ( x )
Khi đó đạo hàm của f (x):
f ' ( x ) = 1 / ( x ln ( b ))
Xem: dẫn xuất log
Tích phân lôgarit của x:
∫ log b ( x ) dx = x ∙ (log b ( x ) - 1 / ln ( b ) ) + C
Ví dụ:
∫ log 2 ( x ) dx = x ∙ (log 2 ( x ) - 1 / ln (2) ) + C
log 2 ( x ) ≈ n + ( x / 2 n - 1),
Đối với số phức z:
z = re iθ = x + iy
Lôgarit phức sẽ là (n = ...- 2, -1,0,1,2, ...):
Log z = ln ( r ) + i ( θ + 2nπ ) = ln (√ ( x 2 + y 2 )) + i · arctan ( y / x ))
Tìm x cho
log 2 ( x ) + log 2 ( x -3) = 2
Sử dụng quy tắc sản phẩm:
log 2 ( x ∙ ( x -3)) = 2
Thay đổi dạng logarit theo định nghĩa logarit:
x ∙ ( x -3) = 2 2
Hoặc
x 2 -3 x -4 = 0
Giải phương trình bậc hai:
x 1,2 = [3 ± √ (9 + 16)] / 2 = [3 ± 5] / 2 = 4, -1
Vì lôgarit không được xác định cho các số âm, câu trả lời là:
x = 4
Tìm x cho
log 3 ( x +2) - log 3 ( x ) = 2
Sử dụng quy tắc thương số:
log 3 (( x +2) / x ) = 2
Thay đổi dạng logarit theo định nghĩa logarit:
( x +2) / x = 3 2
Hoặc
x +2 = 9 x
Hoặc
8 x = 2
Hoặc
x = 0,25
log (x) không được xác định cho các giá trị thực không dương của x:
x | log 10 x | log 2 x | log e x |
---|---|---|---|
0 | chưa xác định | chưa xác định | chưa xác định |
0 + | - ∞ | - ∞ | - ∞ |
0,0001 | -4 | -13.287712 | -9.210340 |
0,001 | -3 | -9,965784 | -6.907755 |
0,01 | -2 | -6,643856 | -4.605170 |
0,1 | -1 | -3,321928 | -2,302585 |
1 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0,301030 | 1 | 0,693147 |
3 | 0,477121 | 1.584963 | 1,098612 |
4 | 0,602060 | 2 | 1.386294 |
5 | 0,698970 | 2.321928 | 1.609438 |
6 | 0,778151 | 2.584963 | 1.791759 |
7 | 0,845098 | 2.807355 | 1.945910 |
8 | 0,903090 | 3 | 2.079442 |
9 | 0,954243 | 3,169925 | 2.197225 |
10 | 1 | 3.321928 | 2.302585 |
20 | 1.301030 | 4.321928 | 2.995732 |
30 | 1.477121 | 4.906891 | 3,401197 |
40 | 1.602060 | 5.321928 | 3.688879 |
50 | 1,698970 | 5.643856 | 3,912023 |
60 | 1.778151 | 5.906991 | 4.094345 |
70 | 1.845098 | 6.129283 | 4.248495 |
80 | 1.903090 | 6.321928 | 4.382027 |
90 | 1.954243 | 6.491853 | 4.499810 |
100 | 2 | 6.643856 | 4.605170 |
200 | 2.301030 | 7.643856 | 5.298317 |
300 | 2.477121 | 8.228819 | 5.703782 |
400 | 2.602060 | 8.643856 | 5.991465 |
500 | 2,698970 | 8.965784 | 6.214608 |
600 | 2.778151 | 9.228819 | 6.396930 |
700 | 2.845098 | 9.451211 | 6,551080 |
800 | 2.903090 | 9,643856 | 6.684612 |
900 | 2.954243 | 9,813781 | 6.802395 |
1000 | 3 | 9,965784 | 6.907755 |
10000 | 4 | 13,287712 | 9.210340 |